Mô tả sản phẩm Quicseal 510
- Quicseal 510 là vữa xi măng không co ngót được cung cấp trộn sẵn với công thức đặc biệt phù hợp cho nhiều mục đích.
- Quicseal 510 không chứa kim loại, không chứa clo và dễ sử dụng, chỉ yêu cầu thêm nước để tạo hỗn hợp vữa tự chảy không co ngót.
Ưu điểm Quicseal 510
- Vữa xi măng trộn sẵn - Tiết kiệm và dễ sử dụng
- Không gây ăn mòn cốt thép, làm ố màu hoặc làm hư hỏng vì lí do ăn mòn
- Thành phần không chứa clo, cho phép phát triển cường độ cao
Sử dụng Quicseal 510
Quicseal 510 được sử dụng như kết dính và tự chảy với các ứng dụng sau:
- Bệ đỡ phẳng
- Những ứng dụng cho đúc sẵn: bệ, tường, sàn, máng thải phế liệu, khớp, khe hở…
- Sửa chữa dặm vá
- Rót vữa cổ ống thoát sàn trong thi công chống thấm
- Gối cầu, khe co giãn..
Ứng dụng Quicseal 510
Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt thi công phải sạch, chắc chắn và không dính vữa, bột xi măng hay dầu mỡ.
- Bê tông bong rộp phải được loại bỏ đến khi thấy lớp bê tông chắc chắn.
- Cắt tạo ngàm với những vị trí sửa chữa đến độ sâu ít nhất là 10 mm để tạo ra cạnh góc vuông (tránh mép cắt vát mỏng) và vệ sinh sạch sẽ.
- Vệ sinh toàn bộ sắt thép bị ăn mòn trong khu vực sửa chữa bằng máy mài cầm tay.
- Dầu mỡ hay bất kỳ các tạp chất nào gây ảnh hưởng đến sự kết dính phải được loại bỏ.
- Bề mặt được làm ẩm bằng nước hoặc quét lớp lót Quicseal 113 hay hồ dầu kết dính.
Khuấy trộn
- Đổ 1 lượng nước nhất định vào một thùng sạch.
- Từ từ thêm lượng Quicseal 510 (bột) vào và trộn bằng máy khoan tốc độ chậm gắn với một loại lưỡi quậy phẳng, trộn khoảng 3 - 5 phút cho đến khi có được một hỗn hợp đồng nhất.
Thi công
- Khi thi công bề mặt nằm ngang, đổ Quicseal 510 đã được trộn đều lên bề mặt đã chuẩn bị với độ dày 1 lần đổ từ 10mm đến 40 mm. Khi thi công bề mặt đứng, giảm tỷ lệ nước để có dẻo hơn.
- Đối với những nơi yêu cầu hơn 1 lớp, bề mặt của lớp trung gian nên được cạo có vết xước trước khi thi công lớp tiếp theo. Việc thi công lớp tiếp theo có thể tiến hành ngay khi lớp trước đã cứng hoàn toàn.
- Như các lớp phủ gốc xi măng, điều cần thiết Quicseal 510 phải được đóng rắn một cách tự nhiên trong điều kiện môi trường.
- Phải bảo vệ Quicseal 510 chống lại việc khô nhanh do gió mạnh và ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp hoặc nhiệt độ cao bằng cách bao phủ bằng tấm nilon, bao bố ướt hoặc Quicseal 507 Cure-Shield WB là hợp chất bảo dưỡng để giảm sự mất nước sớm.
- Chỉ thi công hợp chất bảo dưỡng trên bề mặt đã hoàn thành nhưng không phải trên lớp trung gian.
Thông số kỹ thuật
Độ sệt: chảy được (Vữa không co ngót cho loại vữa bơm mác 40)
|
CHỈ TIÊU
|
KHUYẾN NGHỊ
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ
|
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
|
Cường độ nén
|
ASTM C942:1999
|
≥ 55 N/mm2
|
Độ co ngót
|
ASTM C940:1998a
|
0%
|
Thời gian đóng rắn
|
ASTM C953:1987
|
Bắt đầu ≥ 1 giờ
|
ASTM C953:1987
|
Kết thúc ≤ 10 giờ
|
Độ sệt: bê tông đúc sẵn (Vữa không co ngót cho các hạng mục bê tông đúc sẵn)
|
CHỈ TIÊU
|
CÁC TIÊU CHUẨN ĐƯỢC HDB CHẤP THUẬN
|
KHUYẾN NGHỊ
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ
|
TIÊU CHUẨN KỸ
THUẬT
|
Độ chảy ổn định
|
30 – 45%
|
ASTM C1437:2007
|
35 – 45%
|
Cường độ nén
|
≥ 40 N/mm2
|
ASTM
C109/109M:2008
|
≥ 80 N/mm2
|
Thay đổ thể tích
|
Giới hạn dưới = 0,00
|
ASTM C827:2001a
|
Giới hạn dưới = 0,00
|
Giới hạn trên = +3,00
|
Giới hạn trên = +3,00
|
Thời gian đóng rắn
|
Bắt đầu ≥ 1 giờ
|
BS EN 196 Part 3
2005
|
Bắt đầu ≥ 1 giờ
|
Kết thúc ≤ 4 giờ
|
Kết thúc ≤ 4 giờ
|
Cường độ bám dính
|
≥ 1,5 N/mm2
|
BS EN 12615:1999
|
≥ 1,5 N/mm2
|
Đóng gói
- Quicseal 510 được đóng trong bao 25 kg.
Bảo quản Quicseal 510
- Bảo quản trong nhà nơi khô ráo, thoáng mát, tránh mưa và ánh sáng mặt trời và nhiệt độ cao.
- Quicseal 510 có thời gian sử dụng 12 tháng khi được bảo quản trong bao bì còn nguyên vẹn.
Độ phủ, định mức tiêu hao
Độ sệt
|
Lượng nước yêu cầu
|
Thể tích vữa sau trộn
|
Vữa rót
|
4,3 - 4,5 lít
|
13,5 lít
|
Vữa trát
|
3,3 - 3,5 lít
|
12,0 lít
|
Sức khỏe và an toàn
- Quicseal 510 không độc hại, nhưng nó có tính kiềm trong tự nhiên. Nên có quần áo bảo hộ, mặt nạ và găng tay trong quá trình thi công.
Lưu ý quan trọng
- Các thông tin đưa ra trong tài liệu này đáng tin cậy và được dựa trên dữ liệu kỹ thuật của QUICSEAL.
- Thông tin này chỉ dành cho người có kỹ năng kỹ thuật và họ tự làm và tự chịu rủi ro.
- Thông tin sản phẩm trong tài liệu kỹ thuật này phù hợp với các khuyến nghị chi tiết tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật cho việc áp dụng sản phẩm theo ngày công bố tài liệu.
- QUICSEAL không chịu trách nhiệm với với bất kỳ sai sót nào do tay nghề, kỹ thuật, kiến trúc của bất kỳ dự án nào.
- Để đảm bảo rằng bạn đang sử dụng các thông tin mới nhất và đầy đủ nhất hãy liên hệ với QUICSEAL.
Xem thêm: khoan cấy thép chờ tại hà nội, khoan cay thep cho tai ha noi, khoan cay thep, khoan cấy thép, báo giá khoan cấy thép chờ, bao gia khoan cay thep cho, chống thấm tại cầu giấy, chong tham tai cau giay, chống thấm tại đông anh, chong tham tai dong anh, Mariseal 250, chống thấm polyurethane, Neomax 201, Mariseal 270, Sika chống thấm, Sika chong tham, chong tham, chống thấm, Keo ramset, Ramset g5, keo khoan cấy thép, Keo Hilti, Hilti re500, Mariseal 300, Maxbond 328E,Sikalastic 632, Sikalastic, chong tham tai ha dong, Quicseal 510, vữa không co ngót